Phân biệt kích thước container đầy đủ nhất
Vận tải đường biển và hàng không có lịch sử lâu đời và hiện nay đây vẫn là hai hình thức thông dụng để vận chuyển hàng hóa trên thế giới. Và khái niệm container cũng trở nên thông dụng hơn. Vậy container là gì và kích thước container như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc trên một cách rõ ràng và đầy đủ nhất.
Container vận tải là gì?
Container là một hình chữ nhật bằng thép, được dùng trong vận chuyển hàng hóa.
Container hàng hóa (freight container) theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E) là công cụ vận chuyển thỏa mãn 05 yêu cầu sau:
- Có thể sử dụng lại nhiều lần do đặc tính bền vững, độ chắc tương ứng.
- Có thiết kế phù hợp để chở hàng bằng nhiều phương thức vận tải mà không cần dỡ hay đóng lại trong quá trình vận chuyển.
- Có lắp đặt thiết bị giúp cho việc xếp dỡ thuận tiện, ngay cả khi chuyển phương thức vận tải khác.
- Thiết kế dễ dàng giúp cho việc đóng hàng vào ra dễ hàng.
- Thể tích bằng hoặc hơn 1 mét khối (35,3 ft khối).
Khái niệm container theo ISO 668:1995(E). Ảnh: Internet
Phân loại kích thước container
Sức chứa của một container thường được tính bằng đơn vị TEU (twenty - foot equivalent units) - tương đương với 20 foot. Vậy nên người ta thường gọi container có sức chứa 20 feet là 1 TEU, còn container 40 feet là 2 TEU.
Kích thước container được chia làm 3 loại chính, với kích thước tương ứng như sau:
- Container 20'DC: dài 6m, rộng 2,4m, cao 2,6m
- Container 40'DC: dài 12m, rộng 2,4m, cao 2,6m
- Container 40'HC: dài 12m, rộng 2,4m, cao 2,9m
Dưới đây là bảng kích thước container
Kích thước Container 20' thường (20'DC)
Inside length | 19'4" | 5.89 m |
Inside width | 7'8" | 2.33 m |
Inside height | 7'10" | 2.38 m |
Door width | 7'8" | 2.33 m |
Door height | 7'6" | 2.28 m |
Capacity | 1,172 ft³ | 33.18 m³ |
Tare weight | 4,916 lb | 2,229 kg |
Payload | 47,999 lb | 21,727 kg |
Gross weight | 52,915 lb | 23,956 kg |
Kích thước Container 40' - loại thường & cao
Dimensions | Standard 40' | High Cube 40' | ||
Inside length | 39'5" | 12.01 m | 39'5" | 12.01 m |
Inside width | 7'8" | 2.33 m | 7'8" | 2.33 m |
Inside height | 7'10" | 2.38 m | 8'10' | 2.69 m |
Door width | 7'8" | 2.33 m | 7'8" | 2.33 m |
Door height | 7'6" | 2.28 m | 8'5" | 2.56 m |
Capacity | 2,390 ft³ | 67.67 m³ | 2,694 ft³ | 76.28 m³ |
Tare weight | 8,160 lb | 3,701 kg | 8,750 lb | 3,968 kg |
Payload | 59,040 lb | 26,780 kg | 58,450 lb | 26,512 kg |
Gross weight | 67,200 lb | 30,481 kg | 67,200 lb | 30,480 kg |
Container hở mái (Open-top Container)
Dimensions | Open Top 20' | Open Top 40' | ||
Inside length | 19'4" | 5.89 m | 39'5" | 12.01 m |
Inside width | 7'7" | 2.31 m | 7'8" | 2.33 m |
Inside height | 7'8" | 2.33 m | 7'8" | 2.33 m |
Door width | 7'6" | 2.28 m | 7'8" | 2.33 m |
Door height | 7'2" | 2.18 m | 7'5" | 2.26 m |
Capacity | 1,136 ft³ | 32.16 m³ | 2,350 ft³ | 66.54 m³ |
Tare weight | 5,280 lb | 2,394 kg | 8,490 lb | 3,850 kg |
Payload | 47,620 lb | 21,600 kg | 58,710 lb | 26,630 kg |
Gross weight | 52,900 lb | 23,994 kg | 67,200 lb | 30,480 kg |
Container hở mái. Ảnh: Internet
Container lạnh (Reefer Container)
Dimensions | Reefer 20' | Reefer 40' | ||
Inside length | 17'8" | 5.38 m | 37'8" | 11.48 m |
Inside width | 7'5" | 2.26 m | 7'5" | 2.26 m |
Inside height | 7'5" | 2.26 m | 7'2" | 2.18 m |
Door width | 7'5" | 2.26 m | 7'5" | 2.26 m |
Door height | 7'3" | 2.20 m | 7'0" | 2.13 m |
Capacity | 1,000 ft³ | 28.31 m³ | 2,040 ft³ | 57.76 m³ |
Tare weight | 7,040 lb | 3,193 kg | 10,780 lb | 4,889 kg |
Payload | 45,760 lb | 20,756 kg | 56,276 lb | 25,526 kg |
Gross weight | 52800 lb | 23949 kg | 67056 lb | 30,415 kg |
Container lạnh. Ảnh: Internet
Container Flatrack
Dimensions | Flat Rack 20' | Flat Rack 40' | ||
Inside length | 18'5" | 5.61 m | 39'7" | 12.06 m |
Inside width | 7'3" | 2.20 m | 6'10" | 2.08 m |
Inside height | 7'4" | 2.23 m | 6'5" | 1.95 m |
Tare weight | 5,578 lb | 2,530 kg | 12,081 lb | 5,479 kg |
Payload | 47,333 lb | 21,469 kg | 85,800 lb | 38,918 kg |
Gross weight | 52,911 lb | 23,999 kg | 97,881 lb | 44,460 kg |
Container Flatrack. Ảnh: Internet
Tiêu chuẩn về kích thước container
Hiện nay, do container có nhiều loại và tùy theo nhà sản xuất mà có kích thước sẽ khác nhau đôi chút. Vậy nên để áp dụng phạm vi toàn cầu, kích thước container được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO. Trong đó, bộ tiêu chuẩn ISO 668:1995 quy định kích thước và trọng tải chi tiết nhất. Theo đó, các container ISO đều có chiều rộng là 2,438m (8ft).
Tiêu chuẩn về kích thước container thường được áp dụng theo ISO 668:1995. Ảnh: Internet
Về chiều dài, container 40’ được lấy làm chuẩn.
Về chiều cao chia làm 2 loại: Container cao và Container thường.
- Container loại cao có chiều cao là 9’6” (9 feet 6 inch)
- Container loại thường có chiều cao khoảng cao 8’6” (8 feet 6 inch)
Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), container tiêu chuẩn 20’ và 40’ được quy định về kích thước và trọng lượng như sau:
Kích thước | Container 40' cao (40'HC) | Container 40' thường (40'DC) | Container 20' (20'DC) | ||||
hệ Anh | hệ mét | hệ Anh | hệ mét | hệ Anh | hệ mét | ||
Bên ngoài | Dài | 40' | 12,192 m | 40' | 12,192 m | 19' 10,5" | 6,058 m |
Rộng | 8' | 2,438 m | 8' | 2,438 m | 8' | 2,438 m | |
Cao | 9'6" | 2,896 m | 8'6" | 2,591 m | 8'6" | 2,591 m | |
Bên trong (tối thiểu) | Dài |
| 11,998 m |
| 11,998 m |
| 5,867 m |
Rộng |
| 2,330 m |
| 2,330 m |
| 2,330 m | |
Cao |
| 2,655 m |
| 2,350 m |
| 2,350 m | |
Trọng lượng toàn bộ (hàng & vỏ) | 67,200 lb | 30,480 kg | 67,200 lb | 30,480 kg | 52,900 lb | 24,000 kg |
Trên đây là những thông tin giải đáp thắc mắc về kích thước container phổ biến. Hy vọng qua bài viết bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi về kích thước các loại container.
Nếu quý khách có yêu cầu xin liên hệ Tân Thanh - đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm container và sơmi rơ-mooc. Với kinh nghiệm trên 30 năm xây dựng và phát triển, chúng tôi tự hào mang đến quý khách hàng những sản phẩm giá trị, đáp ứng được mọi yêu cầu của quý khách.
Thông tin liên hệ
Công ty Cổ phần Thương mại Cơ khí Tân Thanh
Địa chỉ: Số 14, Đường số 15, KP 4, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM
Số điện thoại: 0968 039 939
Email: info@tanthanhcontainer.com